Tin tức

Bảng giá tất cả các loại gỗ (gỗ tròn, gỗ xẻ) ở Việt Nam

Bảng giá tất cả các loại gỗ (gỗ tròn, gỗ xẻ) ở Việt Nam được chúng tôi khảo sát thị trường và cập nhật cho khách hàng trong bài viết dưới đây.

Đây là những loại gỗ cây lâm nghiệp có giá trị trên thị trường Việt Nam và thế giới.

Bảng giá tất cả các loại gỗ (gỗ tròn, gỗ xẻ) ở Việt Nam

(Theo khảo sát thị trường và sưu tầm)

TTTên nhóm, loại gỗĐơn vị tínhGỗ tròn (đường kính >30cm, dài >1mGỗ xẻ các quy cách dài >3m
INhóm Im3
1Trai5.000.0008.000.000
2Muồng đen3.000.0004.500.000
3Sơn huyết4.500.0007.000.000
4Cẩm liên3.800.0005.700.000
5Pơ mu48.000.000
6Trắc đỏ80.000.000150.000.000
7Cẩm lai, cẩm thị45.000.000
8Cà te38.000.000
9Gỗ cây đàn hương16.000.00030.000.000
10Gõ mật15.000.000
11Gỗ mun30.000.0008.000.000
12Gỗ lát11.500.00015.000.000
13Gỗ gõ6.600.00010.000.000
14Gỗ dạ hương7.200.00010.000.000
15Gỗ cây lim xanh12.000.00016.000.000
16Gỗ táo, sến3.500.0005.000.000
IINhóm II
1Sao5.600.0009.000.000
2Căm xe6.000.00010.000.000
3Kiền kiền4.400.0007.000.000
4Nhóm II khác3.500.0005.200.000
IIINhóm III
1Bằng lăng4.400.0007.000.000
2Vên vên3.000.0004.500.000
3Dầu gió5.000.0008.000.000
4Cà chít, Chò chỉ4.000.0006.500.000
5Nhóm III khác2.500.0003.750.000
IVNhóm IV
1Dầu các loại, bạch tùng3.100.0005.000.000
2Sến bo bo2.800.0004.200.000
3Thông2.200.0003.500.000
4Nhóm IV khác1.800.0002.700.000
VNhóm V
1Dầu đỏ, dầu nước3.100.0005.000.000
2Dầu đồng2.500.0004.000.000
3Nhóm V khác2.000.0003.000.000
VINhóm VI
1Trám hồng, xoan đào2.200.0003.500.000
2Nhóm VI khác1.800.0002.700.000
VIINhóm VII
1Gáo vàng, trám tráng2.200.0003.000.000
2Nhóm VII khác1.500.0002.250.000
VIIINhóm VIII
1Nhóm VIII các loại1.200.0001.800.000

Giá gỗ của một vài loại gỗ nguyên liệu nhập khẩu hiện nay:

                  TÊN GỖ

GIÁ GỖ

Giá gỗ Sồi trắng (White oak) (白橡木)

6.070.000 ~ 250 EURO/M3

Giá gỗ thông New Zealand pine (松樹)

3.702.000 ~ 165$/M3

Giá gỗ thông Chile pine

3.702.000 ~   165$/M3

Giá gỗ thông Brazil pine

3.702.000 ~   165$/M3

Giá gỗ thông Phần lan (Finland Pine)

4.260.000 ~ 190$ / M3

Giá gỗ thông Thụy điển (Sweden Pine)

4.260.000 ~    190$/M3

Giá gỗ tần bì (Ash) (白蠟木)

7.060.000~~ 315$ /M3

Giá gỗ óc chó (Walnut) (核桃)

7.060.000~~ 315$ /M3

Giá gỗ sồi đỏ (Red oak)

6.070.000 ~ 250 EURO/M3

Giá gỗ beech (Dẻ gai)

4.260.000 ~    190$/M3

Giá gỗ căm xe (Pyinkado)

Căm xe tròn : 8.500.000 /m3         Căm xe hộp : 12.500.000 /m3

Giá gỗ xoan đào (Sapele) (沙比利)

7.500.000 /m3

Giá gỗ thích cứng (Hard Maple)  (硬楓木)

4.260.000 ~    190$/M3

Giá gỗ teak (Giá tỵ) (柚木)

4.260.000 ~    190$/M3

Giá gỗ mahogany (Dái ngựa) (桃花心木)

4.260.000 ~    190$/M3

Giá gỗ doussi (gõ đỏ)

14.260.000 ~    635$/M3

Giá gỗ poplar (Dương) (白楊)

4.260.000 ~    190$/M3

Giá gỗ alder (trăn) (榿木)

4.260.000 ~    190$/M3

Giá gỗ thông Mỹ

4.260.000 ~   190$ / M3

Giá gỗ thông trắng  (White Pine)

4.260.000 ~    190$ / M3

Giá gỗ anh đào  (Cherry) (櫻桃)

4.260.000 ~    190$/M3

BẢNG GIÁ CẬP NHẬP 30/05/2016

STTTÊN GỖĐVT (M3)ĐƠN GIÁ
TRÒNHỘPPHÁCH
1Giá Gỗ Căm Xem3
Giá Căm xe campuchiam3
Đường kính 30-50cm trởlên ,dài 2-5mm39.000.00014.500.000
Đuờngkính 35-60cm trởlên , dài 5-6m  m39.500.00014.900.000
2Giá gỗ Gỗ Sồim3350 USD500-1000 USD
aGiá gỗ Sồi trắngm3430-480 USD600-1000 USD
bGiá gỗ Sồi Đỏm3430-480 USD600-1000 USD
3Giá Gỗ Thôngm31triệu 8 ~ 3triệu 5XẺ SẤY GIÁ 3TR5 – 8TR
aGiá gỗ Thông Newzelandm3245-265 USD
bGiá Thông Chilêm3240-270 USD
cGiá gỗ Thông Brazinm3150-215 USD
dGiá gỗ Thông Phần Lanm3270 USD
eGiá gỗ Thông Canadam3170-300 USD
fGiá gỗ Thông Thụy Điểnm3400-480 USD500-1000 USD
4Giá Gỗ Hươngm3
aGiá gỗ Hương Làom330.000.000 Lên
bGiá gỗ Hương Nam Phim315.000.000 Lên
5Trắckg
aGiá gỗ Trắc Dâykg90.000đ/kg Lên
bGiá gỗ Trắc Đỏkg
6Giá gỗ Cẩm Laim355.000.000
7Giá gỗ Gỗ Limm3
aGiá gỗ Lim Châu Phim314.500.000
bGiá gỗ Lim Campuchiam321.500.000
8Gỗ Saom3
a.Giá gỗ Sao xanhm315.000.000
bGiá gỗ Sao cátm37.500.000
9Gỗ Munm3
aGiá gỗ Mun Sừngm380tr-160tr
bGiá gỗ Mun Sọcm380tr-160tr
cGiá gỗ Mun Hoam380tr-160tr
10Giá gỗ Gõ Đỏm3
aGõ Đỏ Làom338.000.000
bGõ Đỏ Nam Phim319.000.000
11Giá Gỗ Sưam31tr- 15tr/kg1tr- 15tr/kg
12Giá Gỗ Hồng Đàom3
13Giá gỗ Gỗ Thíchm3
aGỗ Thích Cứngm312.320.000 -14.560.000
bGỗ Thích Mềmm3
14Gỗ Dái Ngựam3
15Giá Gỗ Gỉa Tỵm3
aGỉa tỵ Việt Namm35.000.000
bGỉa tỵ Nhập Khẩum311.500.000 up830-850 USD
16Giá Gỗ Tần Bìm35.800.000450 – 570 USD
17Giá Gỗ Trănm37.100.000
18Giá Gỗ Dươngm34.480.000-6.720.000
19Giá Gỗ Óc Chóm315.000.000
20Giá Gỗ Anh Đàom312.320.000 13.800.000
21Giá Gỗ Dẻ Gaim38.700.000
22Giá Gỗ Traim3
23Giá Gỗ Kiền Kiềnm312.500.000
24Giá Gỗ Bằng Lăngm310.500.000
25Giá Gỗ Gụm316.000.000
26Giá Gỗ Sếnm3
27Giá Gỗ Tràmm33.000.000-5.000.0003.700.000-4.500.000
28Giá Gỗ Cao Sum31.900.000
29Giá Gỗ Dỗim311.000.000
30Giá Gỗ Muồng Đenm32.000.000- 11.000.000
31Giá gỗ Phản GỗTùy quy cách của phản và loại gỗ gì www.sapgo.vn
32Giá Sập GỗTùy quy cách của phản và loại gỗ gì www.sapgo.vn

Chú ý : Giá trên bảng giá tất cả các loại cây gỗ quý trên chỉ mang tính tham khảo. giá thị trường hiện nay thay đổi liên tục Giá gỗ thay đổi do quy cách xẻ, sấy,…. Gỗ xe có quy cách phổ biến Dày :1cm, 1,5cm, 2cm, 3cm trở lên Rộng : 5cm, 10cm, 15cm, 20cm, 30cm… Dài : 1m, 1,5m, 2m, 3m lên – 1.000 kg được tính bằng 01 m3 gỗ tròn – 01 Ster được tính bằng 0,7 m2 gỗ tròn Về nguyên tắc áp dụng mức định giá trên: 1. Bảng giá tất cả các loại gỗ trên quy định trên áp dụng cho gỗ có chất lượng 100%. 2. Đối với gỗ tròn có đường kính dưới 35cm, chiều dài hơn 1m được tính bằng 80% mức giá quy định trên. 3. Đối với gỗ xẻ: – Gỗ xẻ các quy cách có chiều dài từ 2m đến dưới 3m được tính bằng 80% mức giá quy định trên. – Gô xẻ các quy cách có chiều dài dưới 2m được tính bằng 60% mức giá quy định trên Muốn biết thông tin chính xác giá cả và đặt hàng vui lòng liên hệ Cây giống Lâm nghiệp Quý Hương.

Để có được chất lượng lõi gỗ đàn hương tốt và có giá trị cao thì kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đàn hương là rất quan trọng. Tham ngay phương pháp trồng cây đàn hương của trung tâm giống cây lâm nghiệp.

Số hotline: 0949000268 – 0976125251 (Zalo) để biết thêm bảng giá của tất cả các loại gỗ.

Với những con số trên bảng giá các loại gỗ ở trên sẽ giúp bà con có lựa chọn cây giống một cách tốt nhất.